pluck up one's courage Thành ngữ, tục ngữ
pluck up one's courage
have courage鼓起勇气
The small boy plucked up his courage and went upstairs in the dark.那个小男孩鼓起勇气摸黑上了楼。
He plucked up his courage to ask her to marry him.他鼓足勇气向她求婚。
In times of difficulty we must not lose sight of our achievements,must see the bright future and must pluck up our courage.我们在困难的时候,要看到成绩,看到光明,要提高我们的勇气。 lấy hết can đảm của (một người)
Để chuẩn bị tinh thần cho bản thân để làm một nhiệm vụ đáng sợ hoặc quá sức; để củng cố lòng can đảm của một người. Tôi thực sự e sợ về chuyện hẹn hò với Sarah, nhưng tui chỉ cần lấy hết can đảm của mình và vượt qua nó. Tôi biết anh ấy sợ nói trước đám đông, vì vậy anh ấy lấy hết can đảm của mình bằng một ly rượu mạnh .. Xem thêm: can đảm, gảy, lên lấy hết can đảm
Ngoài ra, hãy lấy lại can đảm của một người. Buộc bản thân vượt qua nỗi sợ hãi hay sự rụt rè, như trong Anh ấy thực sự sợ trượt trên mặt băng, nhưng anh ấy lấy hết can đảm và liều lĩnh đi xuống đường lái xe, hoặc tui lấy hết can đảm của mình và lao khỏi chiếc ván cao. Thuật ngữ đầu tiên sử dụng backbone với nghĩa "thực hiện một nỗ lực cưỡng bức"; Shakespeare gọi nó là "Hãy lấy tinh thần của ngươi lên" (The Taming of the Shrew, 4: 3). Biến thể bắt nguồn từ chuyện sử dụng vít có nghĩa là "lực hoặc lực căng bằng vít." . Xem thêm: can đảm, gảy, lên. Xem thêm:
An pluck up one's courage idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with pluck up one's courage, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ pluck up one's courage